Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nghĩa vị


(ngữ) d. 1. Thành phần của từ ứng với một khái niệm (nội dung ngữ nghĩa), khác với hình vị (biểu thị những quan hệ ngữ pháp) và âm vị (tác động vào thính giác). 2. Thành phần đơn, phân tích ra từ nghĩa của một từ: Trong định nghĩa của "ghế dài" có những nghĩa vị: ghế có chân ở hai đầu- cho nhiều người ngồi - không tựa lưng - không tì tay.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.